Việt
máy là
thiết bị là
Đức
Bügelmaschine
Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.
Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.
Hauptbestandteile der Beschickungseinrichtung sind der Stempelschacht und die Stempel mit Pneumatik- oder Hydraulikzylinder als Stempeldruckeinrichtung.
Cho một mẻ trộn, thành phần chính của thiết bị là buồng ống chày dập và chày dập dạng xi lanh khí nén hay xi lanh thủy lực, hoạt động như hệ thống tạo áp suất cho chày dập.
Bügelmaschine /die/
máy là; thiết bị là;