Việt
thiết bị quấn
ống cuộn
máy lấy cuộn
Anh
winding plant
taking-up edge-strip scanning
take-up
coiling unit
coiling device
coiler
windf unwind equipment
Đức
Auf- und Abwickelvorrichtungen
An Stelle der Ablängvorrichtung wird bei der Herstellung flexibler Halbzeuge, z. B. von PVC Schläuchen, eine Aufwickelvorrichtung eingesetzt.
Ở quy trình sản xuất bán thành phẩm linh hoạt, thí dụ ống PVC mềm, thiết bị cắt được thay bằng một thiết bị quấn cuộn.
Nebenantriebe. Sie werden zum Antrieb von Nebenaggregaten wie z.B. Hydraulikpumpen, Seilwinden usw. verwendet.
Bộ truyền động phụ được sử dụng để truyền động cho các thiết bị phụ thí dụ như bơm thủy lực, thiết bị quấn dây...
Auf- und Abwickelvorrichtungen /f pl/B_BÌ/
[EN] windf unwind equipment
[VI] thiết bị quấn
ống cuộn, thiết bị quấn
máy lấy cuộn, ống cuộn, thiết bị quấn
winding plant /hóa học & vật liệu/
thiết bị quấn (dây)