Việt
thiết bị rung
Anh
shaking apparatus
shaking machine
vibrator
Inkubationsschüttler oder Schüttelwasserbad.
Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung.
Im Schüttelwasserbad oder einem Inkubationsschüttler erfolgt die erste Vermehrung so lange, bis eine ausreichende Zelldichte erreicht ist.
Trong một bồn nước chuyển động hay trong một thiết bị rung, chúng bắt đầu phát triển cho đến khi đạt được một lớp tế bào đủ dày.
Es kommt zum Einsatz, wenn die Züchtung von Mikroorganismen zusätzlich zur Temperierung eine bessere Sauerstoffversorgung der Zellen erforderlich macht.
Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung cho quá trình nuôi cấy vi sinh vật, song song với việc kiểm soát nhiệt độ, cung cấp đầy đủ dưỡng khí cho tế bào.
vibrator /xây dựng/
shaking machine /xây dựng/
thiết bị rung (lắc)
shaking machine /cơ khí & công trình/
thiết bị rung (lác)