Việt
thiết bị vận hành
Anh
handling equipment
governor equipment
operating equipment
Đức
Transportvorrichtungen
Elektrische Betriebsmittel
Thiết bị vận hành điện
In vielen Fällen sind die elektrisch angetriebenen Aggregate in den Stromkreis der Hochvolt-Anlage mit eingebunden.
Trong nhiều trường hợp, các thiết bị vận hành bằng điện được tích hợp vào mạch hệ thống điện áp cao.
v Räume mit unterschiedlichen Betriebsmitteln voneinander trennen (z.B. Öl- und Kühlmittelkanäle).
Ngăn cách những không gian có các thiết bị vận hành khác nhau (thí dụ như những ống dẫn dầu và những ống dẫn chất làm nguội).
Betriebsmittel
Thiết bị vận hành
Treten beim Betrieb einerAnlage Schwingungen und Stöße auf, so wirddas Maschinengestell meistens als Gussteil gefertigt.
Ở các thiết bị vận hành có dao động và va đập thì phần lớn khung máy được chế tạo bằng chi tiết đúc.
governor equipment /cơ khí & công trình/
Transportvorrichtungen /f pl/B_BÌ/
[EN] handling equipment
[VI] thiết bị vận hành