Việt
thoảng
thổi nhẹ
nhẹ
hiu hiu
Đức
vorbeiíliegen
killen I
zephirisch
Gelegentlich kommt es zu geringfügigen Verschiebungen.
Thỉnh thoảng chúng vẫn chệch đi nhưng không đáng kể.
Vereinzelt Besuche bei ihren ergrauten Eltern.
Thỉnh thoảng cô về thăm cha mẹ tóc đã ngả màu sương tuyết.
On occasion, very slight displacements occur.
Scattered visits to her parents gone gray.
Deshalb müssen sie von Zeit zu Zeit nachgezogen werden.
Vì vậy thỉnh thoảng chúng phải được siết chặt lại.
zephirisch /(dichter, veraltet)/
(gió) nhẹ; thoảng; hiu hiu (sanft);
killen I /vi/
thổi nhẹ, thoảng; phấp phđi, phần phật, phất phói tung bay.
Thoảng
bay lướt qua, thoảng mùi hương, gió thoảng, thỉnh thoảng, thoang thoảng.
vorbeiíliegen vi.