TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thoảng

thoảng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiu hiu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thoảng

vorbeiíliegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

killen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zephirisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gelegentlich kommt es zu geringfügigen Verschiebungen.

Thỉnh thoảng chúng vẫn chệch đi nhưng không đáng kể.

Vereinzelt Besuche bei ihren ergrauten Eltern.

Thỉnh thoảng cô về thăm cha mẹ tóc đã ngả màu sương tuyết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On occasion, very slight displacements occur.

Thỉnh thoảng chúng vẫn chệch đi nhưng không đáng kể.

Scattered visits to her parents gone gray.

Thỉnh thoảng cô về thăm cha mẹ tóc đã ngả màu sương tuyết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb müssen sie von Zeit zu Zeit nachgezogen werden.

Vì vậy thỉnh thoảng chúng phải được siết chặt lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zephirisch /(dichter, veraltet)/

(gió) nhẹ; thoảng; hiu hiu (sanft);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

killen I /vi/

thổi nhẹ, thoảng; phấp phđi, phần phật, phất phói tung bay.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thoảng

bay lướt qua, thoảng mùi hương, gió thoảng, thỉnh thoảng, thoang thoảng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thoảng

vorbeiíliegen vi.