Việt
thon dài
Anh
prolate
Bei schlanken Teilen, wie z. B. Flaschen, die ingroßen Stückzahlen gefertigt werden, ist es üblich mehrere gleiche Kavitäten nebeneinander in eine Form einzuarbeiten.
Những chi tiết thon dài, thí dụ như chai lọ, được sản xuất với số lượng lớn. Vì vậy nhiều khoang giống nhau, xếp cạnh nhau được thiết kế trong một khuôn.
prolate /toán & tin/