Việt
Thuốc diệt côn trùng
thuốc trừ sâu
thuốc trử sâu
thuốc chông sâu bọ
Anh
Insecticide
Insektizid
Đức
Schädlingsbekämpfungsmittel
Fraßgift
Insektenbekämpfungsmittel
Geben Sie an, welche Biozidgruppe in Deutschland mengenmäßig am häufigsten eingesetzt wird.
Cho biết nhóm thuốc diệt côn trùng nào về khối lượng được sử dụng nhiều nhất ở Đức.
Schädlingsbekämpfungsmittel /das/
thuốc trừ sâu; thuốc diệt côn trùng;
Fraßgift /das/
thuốc trừ sâu; thuốc diệt côn trùng (bằng đường tiêu hóa);
Insektenbekämpfungsmittel /das/
thuốc chông sâu bọ; thuốc diệt côn trùng;
Schädlingsbekämpfungsmittel /n -s, =/
thuốc trử sâu, thuốc diệt côn trùng;
[EN] insecticide
[VI] thuốc trừ sâu, thuốc diệt côn trùng
[EN] Insektizid
A pesticide compound specifically used to kill or prevent the growth of insects.
Thuốc trừ sâu dùng riêng cho việc tiêu diệt hay ngăn chặn sự phát triển của côn trùng.
[DE] Insektizid
[VI] Thuốc diệt côn trùng
[EN] A pesticide compound specifically used to kill or prevent the growth of insects.
[VI] Thuốc trừ sâu dùng riêng cho việc tiêu diệt hay ngăn chặn sự phát triển của côn trùng.