Zum Aufbrechen dieser Membranstrukturen verwendet man das Detergenz SDS (Bild 2), ein Tensid oder Waschmittel. |
Để phá vỡ cấu trúc màng này người ta sử dụng chất tẩy rửa SDS (Hình 2), một loại tensid (chất hoạt động bề mặt) hay thuốc giặt. |
Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung), |
những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường), |
Wegen ihres raschen Stoffwechsels erreichen aerobe Bakterien große Wachstums- und Produktbildungsraten und sind daher vorteilhaft für die industrielle biotechnische Produktion, beispielsweise von Essigsäure, Aminosäuren, Pharmaproteinen, Waschmittelenzymen in Bioreaktoren, sowie für die aerobe Abwasserreinigung in industriellen und kommunalen Kläranlagen. |
Do quá trình chuyển hóa phát triển nhanh nên vi khuẩn hiếu khí tăng trưởng nhanh và đạt tỷ lệ tạo sản phẩm cao, vì vậy chúng rất thuận lợi cho sản xuất trong kỹ thuật sinh học, thí dụ như sản xuất acetic acid, amino acid, protein, dược phẩm, enzyme, thuốc giặt trong các lò phản ứng sinh học cũng như làm sạch nước thải tại các nhà máy xử lý nước thải cho công nghiệp và thành phố. |
:: chemikalienbeständig gegen: Basen, Alkalien, Salzlösungen, verdünnte Mineralsäuren, Waschmittel/ unbeständig gegen: Kohlenwasserstoffe, Benzin, Aldehyde |
:: Bền hóa chất đối với: kiềm, chất kiềm alkali, dung dịch muối, acid vô cơ loãng, thuốc giặt/không bền đối với: các (hợp chất) hydrocarbon, xăng, aldehyd. |