TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bột giặt

bột giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bột xà phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bột giặt

Seifenpulver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Waschpulver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Waschmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Waschmittelenzyme machen zwar weniger als 1 % der Waschmittelmasse aus, ermöglichen aber wegen ihrer hohen Wirksamkeit bei niedrigen Waschtemperaturen bessere Waschergebnisse als enzymfreie Vollwaschmittel bei Hochtemperaturwäsche (Tabelle 1).

Mặc dù enzyme bột giặt chỉ có trong khối lượng bột giặt chưa đầy 1%, nhưng do hiệu quả cao ở nhiệt độ thấp cho kết quả giặt cao hơn bột giặt không enzyme ở nhiệt độ cao (Bảng 1).

Enzyme in Wasch- und Reinigungsmitteln.

Các enzyme trong bột giặt và chế phẩm làm sạch.

Praktisch alle Waschmittel und viele Reinigungsmittel enthalten Enzyme.

Trên thực tế bột giặt và các chất tẩy rửa đều chứa enzyme.

Von Baumwollbekleidung entfernen Zellulasen in Colorwaschmitteln von den Baumwollfasern abstehende Mikrofasern, die durch mechanischen Abrieb beim Tragen der Kleidungsstücke entstehen und damit einen Grauschleier erzeugen.

Cellulase có trong bột giặt màu loại bỏ các sợi bông cực nhỏ lộ ra, do cọ sát khi mặc và phát sinh một lớp mòn màu xám.

Dank der Enzyme konnte in den letzten 30 Jahren die Waschmittelmenge eines Waschgangs für fünf Kilogramm Wäsche von 275 auf weit unter 100 Gramm reduziert werden, bei entsprechend verringertem Wasser- und Energieverbrauch.

Nhờ có các enzyme mà trong 30 năm qua số lượng bột giặt cho một chu kỳ giặt đã giảm xuống từ 275 gram còn 100 gram và giảm tiêu thụ nước và năng lượng tương ứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Seifenpulver /n -s, =/

bột xà phòng, bột giặt;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Waschpulver /das/

bột giặt;

Waschmittel /das/

thuốc giặt; bột giặt;

Seifenpulver /das/

bột xà phòng; bột giặt;