Việt
bột giặt
bột xà phòng
thuốc giặt
Đức
Seifenpulver
Waschpulver
Waschmittel
Waschmittelenzyme machen zwar weniger als 1 % der Waschmittelmasse aus, ermöglichen aber wegen ihrer hohen Wirksamkeit bei niedrigen Waschtemperaturen bessere Waschergebnisse als enzymfreie Vollwaschmittel bei Hochtemperaturwäsche (Tabelle 1).
Mặc dù enzyme bột giặt chỉ có trong khối lượng bột giặt chưa đầy 1%, nhưng do hiệu quả cao ở nhiệt độ thấp cho kết quả giặt cao hơn bột giặt không enzyme ở nhiệt độ cao (Bảng 1).
Enzyme in Wasch- und Reinigungsmitteln.
Các enzyme trong bột giặt và chế phẩm làm sạch.
Praktisch alle Waschmittel und viele Reinigungsmittel enthalten Enzyme.
Trên thực tế bột giặt và các chất tẩy rửa đều chứa enzyme.
Von Baumwollbekleidung entfernen Zellulasen in Colorwaschmitteln von den Baumwollfasern abstehende Mikrofasern, die durch mechanischen Abrieb beim Tragen der Kleidungsstücke entstehen und damit einen Grauschleier erzeugen.
Cellulase có trong bột giặt màu loại bỏ các sợi bông cực nhỏ lộ ra, do cọ sát khi mặc và phát sinh một lớp mòn màu xám.
Dank der Enzyme konnte in den letzten 30 Jahren die Waschmittelmenge eines Waschgangs für fünf Kilogramm Wäsche von 275 auf weit unter 100 Gramm reduziert werden, bei entsprechend verringertem Wasser- und Energieverbrauch.
Nhờ có các enzyme mà trong 30 năm qua số lượng bột giặt cho một chu kỳ giặt đã giảm xuống từ 275 gram còn 100 gram và giảm tiêu thụ nước và năng lượng tương ứng.
Seifenpulver /n -s, =/
bột xà phòng, bột giặt;
Waschpulver /das/
bột giặt;
Waschmittel /das/
thuốc giặt; bột giặt;
Seifenpulver /das/
bột xà phòng; bột giặt;