Việt
thuỷ lực
Anh
hydraulic
hydropower
Đức
hydraulisch
1. Wann kommen vorwiegend Pneumatikanlagen und wann Hydraulikanlagen zum Einsatz?
1. Hệ thống khí nén và hệ thống thuỷ lực được sử dụng chủ yếu trong trường hợp nào?
hydraulisch /adj/CƠ, VT_THUỶ/
[EN] hydraulic
[VI] (thuộc) thuỷ lực