tính từ o thuỷ lực
Tác động bằng lực và chuyển động của chất lỏng có áp.
§ hydraulic cement : xi măng chịu nước
Loại xi măng cứng rắn do hiđrat hoá chứ không phải do khô và có thể rắn lại ở dưới nước, như xi măng Poclan.
§ hydraulic conductivity : độ dẫn nhiệt thuỷ lực
Tốc độ dòng nước tính theo galon mỗi ngày qua một tiết diện 1 ft2 mặt đá dưới một građien thuỷ lực đơn vị, ở nhiệt độ 60 độ F.
§ hydraulic coupler : khớp ly hợp thuỷ lực
§ hydraulic coupling : khớp ly hợp thuỷ lực
Sự truyền động từ động cơ chính đến một thiết bị nhờ bộ ly hợp thuỷ lực.
§ hydraulic fluid : chất lỏng thuỷ lực
§ hydraulic fracturing : nứt vỡ bằng thuỷ lực
§ hydraulic gradient : građien thuỷ lực
Sự biến đổi áp suất theo khoảng cách đơn vị của dòng chất lưu.
§ hydraulic head : cột áp thuỷ lực
Chiều cao của bề mặt chất lỏng trên một điểm nhất định trong chất lỏng đó. áp suất gây nên bởi trọng lực của một cột chất lỏng.
§ hydraulic horsepower : công suất thuỷ lực
Công suất của một chất lỏng có áp.
§ hydraulic jar : thiết bị rung thuỷ lực
§ hydraulic jet pumping : bơm tia thuỷ lực
§ hydraulic orienting sub : ống hướng thuỷ lực
ống ngắn dùng để xác định cạnh dưới của giếng lệch. Một viên bi rơi xuống cạnh dưới sẽ bịt một lỗ hở làm áp suất tuần hoàn tăng lên và chỉ rõ cạnh dưới.
§ hydraulic pad : đệm thuỷ lực
Đệm dùng trên dụng cụ log chứa đầy nước nhằm tạo tiếp xúc điện cực tốt hơn với thành giếng. Đệm thuỷ lực được dùng trên các thiết bị dò vi điện trở.
§ hydraulic piston pump : máy bơm pittông thuỷ lực
Hệ lắp ghép kín của động cơ pittông và bơm, dùng trong bơm thuỷ lực.
§ hydraulic pulling tool : dụng cụ kéo thuỷ lực
Dụng cụ cứu kẹt dùng trong các giếng chống ống để gây một lực kéo rất cao trên vật bị kẹt. Dụng cụ này được đặt ngay trên dụng cụ cứu kẹt.
§ hydraulic pump : máy bơm thuỷ lực
§ hydraulic pumping : phương pháp bơm thuỷ lực
Một kiểu nâng nhân tạo trong giếng dầu dùng bơm pittông thuỷ lực đặt ở dưới giếng mà không dùng cần hút. Kiểu bơm này gồm một bơm truyền động bằng động cơ đặt trên mặt đất và một bơm đặt trong giếng. Bơm đặt trong giếng được truyền động bởi một chất lỏng có năng lượng có thể là nước hoặc dầu thô sạch, có áp.
§ hydraulic ram : búa thuỷ lực
Thiết bị có xilanh và pittông được truyền động bằng áp suất thuỷ lực.
§ hydraulic surface pump : bơm thuỷ lực trên mặt
Bơm trên mặt đất cung cấp năng lượng để khởi động bơm cần hút trong giếng.
§ hydraulic-powered sucker-rod pumping unit : thiết bị bơm cần hút thuỷ lực
Thiết bị nâng nhân tạo dùng cột cần và bơm cần hút. Bơm được truyền động bởi một động cơ chính và bình chứa khí nén.
§ hydraulic-torque tongs : khoá thuỷ lực
§ hydraulic-torque wrench : khoá thuỷ lực
Thiết bị thay thế kìm tay và để thao tác giữ ống trên sàn khoan.