TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu nhỏ lại

bị thắt lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thu nhỏ lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tóp lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thu nhỏ lại

necked

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf der Druckseite verkleinern sich die Räume und das Öl wird in die Druckleitung gepresst.

Về phía nén, những buồng bơm thu nhỏ lại và dầu được nén vào những ống dẫn.

Von mehreren sich verengenden Pumpenzellen wird das Öl gleichzeitig in die Druckleitung gefördert, sodass die Rotorpumpe gleichmäßig arbeitet.

Dầu được tải vào ống dẫn bởi nhiều buồng bơm thu nhỏ lại cùng lúc khiến cho bơm rotor làm việc đều đặn.

Drehzahlabhängig wird durch Verdrehen der Steuerwalze der Auslasskanalquerschnitt verkleinert.

Tùy vào tốc độ quay của động cơ, tiết diện cửa thải được thu nhỏ lại do con lăn điều khiển được xoay vào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Oberfläche wird vergrößert, die Dicke und der Abstand der Schichten voneinander werden geringer.

Khi diện tích bề mặt lớn hơn, độ dày vàkhoảng cách của các lớp thu nhỏ lại.

Als zusätzliche Bewertungskriterien werden noch die Verkleinerung bzw. Vergrößerung des Werkstoffzusammenhaltes in Betracht gezogen.

Việc thu nhỏ lại hoặc mở rộng gắn kết của các chi tiết gia công cũng được xem là tiêu chuẩn đánh giá bổ sung.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

necked

bị thắt lại, thu nhỏ lại, tóp lại