Việt
bị thắt lại
thu nhỏ lại
tóp lại
Anh
necked
Auf der Druckseite verkleinern sich die Räume und das Öl wird in die Druckleitung gepresst.
Về phía nén, những buồng bơm thu nhỏ lại và dầu được nén vào những ống dẫn.
Von mehreren sich verengenden Pumpenzellen wird das Öl gleichzeitig in die Druckleitung gefördert, sodass die Rotorpumpe gleichmäßig arbeitet.
Dầu được tải vào ống dẫn bởi nhiều buồng bơm thu nhỏ lại cùng lúc khiến cho bơm rotor làm việc đều đặn.
Drehzahlabhängig wird durch Verdrehen der Steuerwalze der Auslasskanalquerschnitt verkleinert.
Tùy vào tốc độ quay của động cơ, tiết diện cửa thải được thu nhỏ lại do con lăn điều khiển được xoay vào.
Die Oberfläche wird vergrößert, die Dicke und der Abstand der Schichten voneinander werden geringer.
Khi diện tích bề mặt lớn hơn, độ dày vàkhoảng cách của các lớp thu nhỏ lại.
Als zusätzliche Bewertungskriterien werden noch die Verkleinerung bzw. Vergrößerung des Werkstoffzusammenhaltes in Betracht gezogen.
Việc thu nhỏ lại hoặc mở rộng gắn kết của các chi tiết gia công cũng được xem là tiêu chuẩn đánh giá bổ sung.
bị thắt lại, thu nhỏ lại, tóp lại