TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiêu biểu cho

mô tả

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tiêu biểu cho

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

tiêu biểu cho

Characterize

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

tiêu biểu cho

Charakterisieren

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine typische Herstellungsreaktion für Epoxidharz ist die Polyaddition von Epoxid und Diamin (vgl. Kapitel 1.4.1).

Một phản ứng chế tạo tiêu biểu cho nhựa epoxy là phản ứng trùng cộng giữa epoxy và diamin (xem mục 1.4.1).

Ausgewählte Berechnungsbeispiele repräsentieren das breite Anwendungsspektrum in der Kunststofftechnik.

Các thí dụ tính toán được lựa chọn sau đây là tiêu biểu cho phạm vi ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa.

Faserverbundkunststoffe (FVK), hergestellt aus einer Kombination „Polymerer Werkstoff - Faserförmiger Verstärkungsstoff", repräsentieren eine der innovativsten Gruppen moderner Konstruktionswerkstoffe (Bild 1).

Vật liệu composite, được sản xuất từ sự kết hợp giữa vật liệu polymer và chất gia cường dạng sợi, tiêu biểu cho một trong nhóm các vật liệu thiết kế hiện đại nhất, sáng tạo nhất (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie typische Verdopplungszeiten für Hefen und Bakterien an.

Cho biết thời gian gấp đôi tiêu biểu cho nấm men và vi khuẩn.

Dieses große Gebiet südlich der Sahara lässt wegen seines Klimas mit wenig Regen keinen Ackerbau zu, sodass dort nur eine begrenzte Zahl von Menschen leben kann, die in der Vergangenheit als Nomaden mit kleinen Viehherden dieses seit Jahrtausenden stabile Ökosystem prägten (Bild 1 und 2).

Do ít mưa, vùng rộng lớn ở phía nam sa mạc Sahara không cho phép canh tác nên chỉ một số ít người có thể sống nơi đó, trong quá khứ họ là dân du mục tiêu biểu cho hệ sinh thái bền vững hàng ngàn năm ấy (Hình 1 và 2).

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

mô tả,tiêu biểu cho

[DE] Charakterisieren

[EN] Characterize

[VI] mô tả, tiêu biểu cho