Việt
mô tả
tiêu biểu cho
Anh
Characterize
Đức
Charakterisieren
Eine typische Herstellungsreaktion für Epoxidharz ist die Polyaddition von Epoxid und Diamin (vgl. Kapitel 1.4.1).
Một phản ứng chế tạo tiêu biểu cho nhựa epoxy là phản ứng trùng cộng giữa epoxy và diamin (xem mục 1.4.1).
Ausgewählte Berechnungsbeispiele repräsentieren das breite Anwendungsspektrum in der Kunststofftechnik.
Các thí dụ tính toán được lựa chọn sau đây là tiêu biểu cho phạm vi ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa.
Faserverbundkunststoffe (FVK), hergestellt aus einer Kombination „Polymerer Werkstoff - Faserförmiger Verstärkungsstoff", repräsentieren eine der innovativsten Gruppen moderner Konstruktionswerkstoffe (Bild 1).
Vật liệu composite, được sản xuất từ sự kết hợp giữa vật liệu polymer và chất gia cường dạng sợi, tiêu biểu cho một trong nhóm các vật liệu thiết kế hiện đại nhất, sáng tạo nhất (Hình 1).
Geben Sie typische Verdopplungszeiten für Hefen und Bakterien an.
Cho biết thời gian gấp đôi tiêu biểu cho nấm men và vi khuẩn.
Dieses große Gebiet südlich der Sahara lässt wegen seines Klimas mit wenig Regen keinen Ackerbau zu, sodass dort nur eine begrenzte Zahl von Menschen leben kann, die in der Vergangenheit als Nomaden mit kleinen Viehherden dieses seit Jahrtausenden stabile Ökosystem prägten (Bild 1 und 2).
Do ít mưa, vùng rộng lớn ở phía nam sa mạc Sahara không cho phép canh tác nên chỉ một số ít người có thể sống nơi đó, trong quá khứ họ là dân du mục tiêu biểu cho hệ sinh thái bền vững hàng ngàn năm ấy (Hình 1 và 2).
mô tả,tiêu biểu cho
[DE] Charakterisieren
[EN] Characterize
[VI] mô tả, tiêu biểu cho