Việt
đến gần
tiến gần
Đức
rangehen
Um beim Gangwechsel einen möglichst geringen Drehmomentverlust zu haben, sollen sich die Getriebeausgangskennlinien der Drehmomenthyperbel annähern.
Các đường đặc tính đầu ra hộp số nên tiến gần tới đường hyperbol momen xoắn để giảm tối đa tổn thất momen khi chuyển số.
Momentangeschwindigkeit (Zeitintervall ¤t geht gegen Null und wird dann mit dt bezeichnet) z.B. für Stoff A:
Vận tốc tức thì (Khoảng thời gian Δt tiến gần 0 và được biểu diễn bằng dt) t.d. cho chất A:
Bei Rohrschlaufen tritt die Coriolis-Kraft in entgegengesetzter Richtung auf, je nachdem, ob sich die strömende Masse der Schwingungsachse nähert oder von ihr entfernt.
Trong ống dạng vòng thì lực Coriolis sẽ xuất hiện ngược chiều với hướng đang di chuyển, tùy theo khối lượng chảy tiến gần hay đi xa khỏi trục rung.
Die Coriolis-Kraft tritt auf, wenn sich in einem rotierenden (oder schwingenden) Körper eine mitbewegte Masse durch überlagernde Bewegung der Drehachse (oder Schwingachse) annähert oder sich von ihr entfernt.
Lực Coriolis xuất hiện khi một vật thể đang quay tròn (hay đung đưa) có thể tiến gần hoặc tách xa một khối lượng cùng di động bằng chuyển động chồng chập của trục xoay (hoặc trục rung) của mình.
Der Kontaktwinkel nähert sich Null,wenn eine komplette Benetzung stattfindet.
Góc tiếp xúc tiến gần đến trị số không khi xảy ra sự bám ướt hoàn toàn.
rangehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
đến gần; tiến gần (herangehen);