TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiến gần

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiến gần

rangehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um beim Gangwechsel einen möglichst geringen Drehmomentverlust zu haben, sollen sich die Getriebeausgangskennlinien der Drehmomenthyperbel annähern.

Các đường đặc tính đầu ra hộp số nên tiến gần tới đường hyperbol momen xoắn để giảm tối đa tổn thất momen khi chuyển số.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Momentangeschwindigkeit (Zeitintervall ¤t geht gegen Null und wird dann mit dt bezeichnet) z.B. für Stoff A:

Vận tốc tức thì (Khoảng thời gian Δt tiến gần 0 và được biểu diễn bằng dt) t.d. cho chất A:

Bei Rohrschlaufen tritt die Coriolis-Kraft in entgegengesetzter Richtung auf, je nachdem, ob sich die strömende Masse der Schwingungsachse nähert oder von ihr entfernt.

Trong ống dạng vòng thì lực Coriolis sẽ xuất hiện ngược chiều với hướng đang di chuyển, tùy theo khối lượng chảy tiến gần hay đi xa khỏi trục rung.

Die Coriolis-Kraft tritt auf, wenn sich in einem rotierenden (oder schwingenden) Körper eine mitbewegte Masse durch überlagernde Bewegung der Drehachse (oder Schwingachse) annähert oder sich von ihr entfernt.

Lực Coriolis xuất hiện khi một vật thể đang quay tròn (hay đung đưa) có thể tiến gần hoặc tách xa một khối lượng cùng di động bằng chuyển động chồng chập của trục xoay (hoặc trục rung) của mình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kontaktwinkel nähert sich Null,wenn eine komplette Benetzung stattfindet.

Góc tiếp xúc tiến gần đến trị số không khi xảy ra sự bám ướt hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rangehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

đến gần; tiến gần (herangehen);