Việt
công tác nghiên cứu
nghiên cứu
tiến hành nghiên cứu
Anh
Research
Đức
Forschung
Aufgrund der Unfallanalysen werden durch Computerberechnungen und definierte Crashversuche (Bild 2) das Verhalten der Karosserie und die Auswirkungen auf die Unfallbeteiligten untersucht.
Trên cơ sở phân tích tai nạn người ta sử dụng tính toán mô phỏng bằng máy tính và những thực nghiệm va chạm (Hình 2) đã được định nghĩa trước để tiến hành nghiên cứu ứng xử của thân vỏ xe và ảnh hưởng của nó lên những người có liên quan trong tai nạn.
công tác nghiên cứu,nghiên cứu,tiến hành nghiên cứu
[DE] Forschung
[EN] Research
[VI] công tác nghiên cứu, nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu,