Việt
tiếng sáo
tiếng tiêu
Đức
Flötenton
Schalmeienklang
Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
jmdm. [die] Flötentöne beibringen (ugs )
la rầy, chỉ bảo ai một cách nghiêm khắc.
Flötenton /der (PI. ...töne)/
tiếng sáo;
la rầy, chỉ bảo ai một cách nghiêm khắc. : jmdm. [die] Flötentöne beibringen (ugs )
Schalmeienklang /der/
tiếng sáo; tiếng tiêu;