Việt
tiếng thì thầm
lời nói thì thào
tiếng rì rầm
tiếng thủ thỉ
tiéng xào xạc .
Đức
Tuschelei
Gelispel
Menschen spazieren die Aarstraße entlang, in Sonntagskleidung und satt vom Sonntagsessen, unterhalten sich gedämpft, vom Murmeln des Flusses begleitet.
Người ta đi dạo dọc sông Aare trong bộ cánh dành cho ngày Chủ nhật, no nê sau bữa ăn thịnh soạn cuối tuần, người ta khẽ trò chuyện trong tiếng thì thầm của dòng sông.
People stroll down Aarstrasse, wearing Sunday clothes and full of Sunday dinner, speaking softly beside the murmur of the river.
Gelispel /n -s/
tiếng rì rầm, tiếng thủ thỉ, tiếng thì thầm, tiéng xào xạc (của lá).
Tuschelei /die; -, -en (oft abwertend)/
lời nói thì thào; tiếng thì thầm;