Việt
pron rez kế nhau
tiếp nhau
Đức
hintereinander
IW wird nicht addiert, da er in Reihe mit IV liegt.
IW không được cộng vì IW và IV mắc nối tiếp nhau.
Gurtstraffer mit Wankelrotor haben drei Treibsätze, die nacheinander gezündet werden.
Các bộ phận siết đai với rotor Wankel có 3 buồng chất nổ được đốt kế tiếp nhau.
Auf einen Baustein des einen Monomers folgt jeweils das andere Monomer.
Từng đơn vị monomer xếp nối tiếp nhau.
Die Formen bestehen dabei aus mehrerennacheinander schließenden Segmenten.
Khuônthổi được chế tạo từ những phân đoạn nối tiếp nhau.
Zum Plastifizieren setzt man fast immer mehrere Systeme hintereinander ein.
Để dẻo hóa nguyênliệu, nhiều hệ thống gần như luôn được bố trí nối tiếp nhau.
pron rez kế nhau, tiếp nhau; [một cách] lần lượt, thủ tự; zwei Mónate - hai tháng liền.