TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp nhau

pron rez kế nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tiếp nhau

hintereinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

IW wird nicht addiert, da er in Reihe mit IV liegt.

IW không được cộng vì IW và IV mắc nối tiếp nhau.

Gurtstraffer mit Wankelrotor haben drei Treibsätze, die nacheinander gezündet werden.

Các bộ phận siết đai với rotor Wankel có 3 buồng chất nổ được đốt kế tiếp nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf einen Baustein des einen Monomers folgt jeweils das andere Monomer.

Từng đơn vị monomer xếp nối tiếp nhau.

Die Formen bestehen dabei aus mehrerennacheinander schließenden Segmenten.

Khuônthổi được chế tạo từ những phân đoạn nối tiếp nhau.

Zum Plastifizieren setzt man fast immer mehrere Systeme hintereinander ein.

Để dẻo hóa nguyênliệu, nhiều hệ thống gần như luôn được bố trí nối tiếp nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hintereinander

pron rez kế nhau, tiếp nhau; [một cách] lần lượt, thủ tự; zwei Mónate - hai tháng liền.