Việt
tiết diện dòng chảy
Anh
flow area
waterway
Drei Einlassventile und zwei Auslassventile bieten ein Maximum an Durchflussquerschnitt.
Ba xú páp nạp và hai xú páp thải cung ứng một tiết diện dòng chảy tối đa.
Durch Einbau von Ventilen mit verschieden großem Durchströmungsquerschnitt im Kolben erreicht man unterschiedliche Dämpfungskräfte in der Zug- und Druckstufe.
Đặt vào piston các van có tiết diện dòng chảy khác nhau, người ta có được các lực giảm chấn khác nhau ở giai đoạn kéo và nén.
Beim Kugelhahn bleibt der Strömungsquerschnitt im geöffneten Zustand unverändert.
Trong trường hợp van cầu thì tiết diện dòng chảy không thay đổi khi mở.
Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.
Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.
Engster Strömungsquerschnitt des Drosselgerätes in m2
Tiết diện dòng chảy nhỏ nhất của bộ tiết lưu [m2]
flow area, waterway /điện lạnh;xây dựng;xây dựng/