Việt
tia X
Tia Rơn-gen
tia Rӧntgen
tia Röntgen
bức xạ Röntgen
tia rơn ghen
tia rơn ghen.
tia rơnghen
X-quang.
Anh
X-ray
X – ray
X-rays
X - rays
x-ray
x-ray radiation
Rӧntgen rays
X-radiation
Đức
Röntgenstrahlen
Röntgenstrahlung
- fluoreszenanalyselicht
X -Strahlen
- fluoreszenanalyselicht /n/
tia X, tia rơn ghen.
X -Strahlen /pl/
tia X, tia rơnghen, X-quang.
x-rays
tia x, tia rơn ghen
Röntgenstrahlen /m pl/ĐIỆN, L_KIM, DHV_TRỤ, VLB_XẠ, VLD_ĐỘNG/
[EN] X-rays
[VI] tia X, tia Röntgen
Röntgenstrahlung /f/V_LÝ/
[VI] tia X, bức xạ Röntgen
Röntgenstrahlung /f/VLB_XẠ/
[EN] X-radiation, X-rays
tia Rӧntgen, tia X
Tia x
electromagnetic radiation of a very short wavelength and very high -energy. X-rays have shorter wavelengths than ultraviolet light but longer wavelengths than cosmic rays.Because x - rays are absorbed by the Earth' s atmosphere, x -ray astronomy is performed in space.
Bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn và năng lượng rất cao. Tia x có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại nhưng dài hơn tia vũ trụ. Vì tia x bị tầng khí quyển của Trái Đất hấp thụ, tia x thiên văn được quan sát trong vũ trụ.
X – ray /VẬT LÝ/
X - rays, x-ray, x-ray radiation
X-ray /cơ khí & công trình/
Tia Rơn-gen, tia X
tia X /n/WAVE-OPTICS-PHYSICS/