Việt
ge
tim đập
trông ngực
liệt tim.
Đức
Herzschlag
Ein Knabe, der in einem leeren Saal sitzt, mit rasendem Herzschlag, als stunde er auf der Bühne.
Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.
A young boy sitting in an empty auditorium, his heart racing as if he were on stage.
der Herzschlag einer Großstadt
mạch đập của thành phô; 2. [bệnh, chúng] liệt tim.
Herzschlag /m -(e)s, -schla/
1. tim đập, trông ngực; der Herzschlag einer Großstadt mạch đập của thành phô; 2. [bệnh, chúng] liệt tim.