Việt
đáng tin
tin được
Đức
glaubwürdig
Dies entspricht einem Informationsgehalt von 3 Bit.
Điều này tương ứng với thông tin được thể hiện bằng 3 bit.
Im Computer werden die Informationen grundsätzlich im Binärsystem verarbeitet.
Trong máy tính, thông tin được xử lý chủ yếu dựa trên hệ nhị phân.
Die Information erfolgt durch den Spannungsabfall am Schalter (Bild 2, Seite 660).
Thông tin được cung cấp bởi độ sụt điện áp tại công tắc (Hình 2, trang 660).
Die Informationen werden als Daten z.B. von einem Steuergerät zum anderen übertragen.
Những thông tin được truyền như dữ liệu từ thiết bị điều khiển này sang thiết bị điều khiển khác.
Steuergerät ABC N51/2 bewirkt anhand von eingehenden Sensor-Signalen und Informationen, die von anderen Systemen über CAN-Bus übertragen werden, einen Vergleich mit hinterlegten und vorgewählten Kennfeldern (Sport/Komfort) die Ansteuerung der Aktoren.
Bộ điều khiển ABC N51/2 dựa vào các tín hiệu của các cảm biến thu thập được và các thông tin được truyền từ các hệ thống khác theo đường CAN-Bus (Control Area Network) để thực hiện việc so sánh với các đặc tính đã được chọn trước và cài sẵn (thể thao/ êm dịu) và kích hoạt các cơ cấu tác động.
glaubwürdig /(Adj.)/
đáng tin; tin được (ver bauens würdig);