Việt
tin mới
Đức
Neujgkeit
Viele Anbieter molekularbiologischer Produkte pflegen ihrerseits eigene Magazine, um ihre Produkte zu erläutern und zu bewerben, auch diese stellen einen Fundus neuer Informationen dar und können helfen, Ideen für die eigene Forschung zu entwickeln.
Các nhà cung cấp sản phẩm sinh học phân tử thường chăm sóc kỹ lưỡng các tạp chí riêng để giải thích và quảng bá sản phẩm của họ. Đó cũng là nơi có thể tìm được nhiều thông tin mới, giúp phát triển ý tưởng cho nghiên cứu của mình.
Über das Internet können aktuelle Herstellerinformationen z.B. über Rückrufaktionen das Auskunftssystem ergänzen.
Thông qua internet, có thể bổ sung các thông tin mới nhất của nhà sản xuất và hệ thống thông tin, thí dụ như về các chương trình thu hồi.
Ein junger Mann, einen Telefonhörer in der Hand, entsetzt über das, was er hört.
Một thanh niên tay cầm điện thoại hốt hoảng trước cái tin mới nghe.
A young man holding a telephone, startled at what he is hearing.
Neujgkeit /die; -, -ẽn/
tin mới;