Việt
tinh chất
tinh hoa
tinh túy
biểu tượng
Bản tóm tắt
sách toát yếu
hình ảnh thu nhỏ
mẫu gương tiêu biểu
Anh
essence
epitome
Đức
Essenz
Inbegriff
Die für die Verwendung in Motoren wichtigsten Eigenschaften der Ottokraftstoffe werden durch die DIN EN 228 beschrieben und festgelegt.
Những tinh chất quan trọng nhất của nhiên liệu Otto dùng cho động cơ được giải thich và xác định trong tiêuchuần DIN EN 228.
Verwendung von Werkstoffen mit glatter Oberfläche (polierte Stähle, Glas, Kunststoffe usw.)
Sử dụng vật liệu có bề mặt trơn láng (thép được chà láng, thủy tinh, chất dẻo v.v.)
Medientemp.: « – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).
Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)
Glasfaser + Kunststoff GFK
Sợi thủy tinh + Chất dẻo Chất dẻo gia cường bằng sợi thủy tinh
Verbundwerkstoffe (Bild 3) unterscheidet man nach der Form der sich im Verbund befindlichen Einzelstoffe:
Bản tóm tắt, sách toát yếu, hình ảnh thu nhỏ, mẫu gương tiêu biểu, tinh chất, tinh hoa
Essenz /[e'sents], die; -en/
tinh chất (konzentrierte Lösung);
Inbegriff /der; -[e]s, -e/
tinh chất; tinh túy; tinh hoa; biểu tượng;
[EN] essence
[VI] tinh chất