TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tinh trùng

tinh trùng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tinh trùng

Sperm

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

spermatozoon

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

spermatozoa

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

spermatozoid

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 antherozoid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sperm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spermatozoid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spermatozoon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tinh trùng

Spermatozoen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Spermatozoid

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Spermium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Samenfaden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da Ei- und Samenzelle je einen Chromosomensatz mitbringen, gleichen sich in den Körperzellen immer je zwei Chromosomen von der Gestalt her (homologe Chromosomen).

Vì tế bào noãn và tinh trùng mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể nên trong mỗi tế bào cơ thể luôn có các cặp nhiễm sắc thể (nhiễm sắc thể tương đồng).

Bei der Befruchtung bringt sowohl die Eizelle als auch die Samenzelle je einen Chromosomensatz mit dem vollständigen Genbestand mit, sodass die befruchtete Eizelle den doppelten Chromosomensatz enthält.

Trong khi thụ tinh tế bào noãn và tinh trùng, mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể cho tổng thể gen để cuối cùng noãn thụ tinh có một cặp đôi bộ nhiễm sắc thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spermium /[’Jpermiom], das; -s, ...mien (Biol.)/

tinh trùng (Samenfaden, -zelle);

Samenfaden /der (Med.)/

tinh trùng (Sper mium);

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

spermatozoon

tinh trùng

Tế bào sinh dục đực, thường gồm có đầu, phần giữa và một roi vận động.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Sperm

Tinh trùng

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Sperm /SINH HỌC/

Tinh trùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 antherozoid, sperm, spermatozoid, spermatozoon

tinh trùng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sperm

tinh trùng

spermatozoon

tinh trùng

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Sperm

Tinh trùng

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tinh trùng

[DE] Spermatozoen

[EN] spermatozoa

[VI] tinh trùng

tinh trùng

[DE] Spermatozoid

[EN] spermatozoid

[VI] tinh trùng

tinh trùng

[DE] Spermatozoen

[EN] spermatozoa

[VI] tinh trùng ((cũng sperm))