Việt
tinh trùng
Anh
Sperm
spermatozoon
spermatozoa
spermatozoid
antherozoid
sperm
Đức
Spermatozoen
Spermatozoid
Spermium
Samenfaden
Da Ei- und Samenzelle je einen Chromosomensatz mitbringen, gleichen sich in den Körperzellen immer je zwei Chromosomen von der Gestalt her (homologe Chromosomen).
Vì tế bào noãn và tinh trùng mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể nên trong mỗi tế bào cơ thể luôn có các cặp nhiễm sắc thể (nhiễm sắc thể tương đồng).
Bei der Befruchtung bringt sowohl die Eizelle als auch die Samenzelle je einen Chromosomensatz mit dem vollständigen Genbestand mit, sodass die befruchtete Eizelle den doppelten Chromosomensatz enthält.
Trong khi thụ tinh tế bào noãn và tinh trùng, mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể cho tổng thể gen để cuối cùng noãn thụ tinh có một cặp đôi bộ nhiễm sắc thể.
Spermium /[’Jpermiom], das; -s, ...mien (Biol.)/
tinh trùng (Samenfaden, -zelle);
Samenfaden /der (Med.)/
tinh trùng (Sper mium);
Tế bào sinh dục đực, thường gồm có đầu, phần giữa và một roi vận động.
Tinh trùng
Sperm /SINH HỌC/
antherozoid, sperm, spermatozoid, spermatozoon
[DE] Spermatozoen
[EN] spermatozoa
[VI] tinh trùng
[DE] Spermatozoid
[EN] spermatozoid
[VI] tinh trùng ((cũng sperm))