TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tk

tk

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xsphân phối có điều kiện phụ thuộc

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cơ số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cỡ mẫu cơ bán

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tk

boom

 
Từ điển toán học Anh-Việt

joint distrribution

 
Từ điển toán học Anh-Việt

radix

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zündung des Gemisches muss so erfolgen, dass der Verbrennungshöchstdruck kurz (10 °KW ... 20 °KW) nach OT entsteht.

Hòa khí phải được đốt cháy đúng thời điểm sao cho áp suất khí đốt cực đại đạt được gần ngay sau điểm chết trên (từ 10 °TK đến 20 °TK).

Dabei können die beiden Zündspulen last- und drehzahlabhängig um 3 °KW ... 15 °KW versetzt angesteuert werden.

Trong quá trình đó, hai cuộn dây đánh lửa có thể được kích hoạt lệch từ 3 °TK đến 15 °TK tùy theo chế độ tải và tốc độ quay động cơ.

v … die Zündfunken bis zu 20 °KW nach OT erzeugt werden.

các tia lửa được tạo ra cho đến 20 °TK sau điểm chết trên.

Wie groß ist er bei einem Sechszylindermotor in %, wenn er in Grad 60 °KW beträgt?

Một động cơ sáu xi lanh có góc ngậm điện 60 °TK sẽ tương ứng với trị số bao nhiêu %?

Er wird angegeben in °KW oder in % des Zündabstandes g, wobei der Wert von g 100 % entspricht.

Trị số này được biểu diễn theo °TK hay là % của khoảng cách đánh lửa γ, khi γ tương ứng với 100 %.

Từ điển toán học Anh-Việt

boom

tk

joint distrribution

tk; xsphân phối có điều kiện phụ thuộc

radix

cơ số (của hệ thống đếm); tk; cỡ mẫu cơ bán (trong điều tra)