Việt
trái cây
hoa quả
Anh
fruit
Đức
Obst
Frucht- und Gemüsesaftherstellung
Nước ép trái cây và rau
Essigherstellung aus vergorenen Säften
Sản xuất giấm từ nước trái cây lên men
Fruktose (C6H12O6, Fruchtzucker) kommt in Früchten vor und schmeckt doppelt so süß wie Glukose (Bild 1 und Tabelle 1).
(Diabetes) Fructose (C6H12O6) đường trái cây xuất hiện trong các loại trái cây và có cường độ ngọt gấp đôi vị ngọt của glucose (Hình 1 và Bảng 1).
Klären von trüben Säften durch Entfernen von Schleimstoffen
Làm trong nước trái cây đục bằng cách loại bỏ chất nhầy
Biomasseproduktion: Die Pflanze selbst oder ihre Frucht bzw. Samen stellen das Produkt dar,
Sản xuất sinh khối: Sản phẩm là cây hoặc trái cây hoặc hạt
frisches Obst
hoa quả tươi
[ich] danke für Obst und Südfrüchte (ugs.)
tôi hoàn toàn không muôn biết (dính líu đến) chuyện đó.
gedörrtes Obst
quả khô;
gesüßtes Obst
mút quả.
Obst /[o:pst], das; -[e]s/
hoa quả; trái cây;
hoa quả tươi : frisches Obst tôi hoàn toàn không muôn biết (dính líu đến) chuyện đó. : [ich] danke für Obst und Südfrüchte (ugs.)
Obst /n -es/
hoa quả, trái cây; gedörrtes Obst quả khô; gesüßtes Obst mút quả.
fruit /xây dựng/