TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trái xoan

trái xoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầu dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô van

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô van.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trái xoan

Eierlinie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eilinie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ovalradzähler

Kiểu trục hình trái xoan

Ovalschieber

Van cổng hình trái xoan

Aktor, Steller Oval

Hình trái xoan (bầu dục)

Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.

Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.

Die PCE-Kennzeichnung 102 wird als letzte Ebene der Referenzkennzeichnung in die untere Hälfte des Ovals oder Sechsecks geschrieben.

Ký hiệu PCE 102 xem như ở tầng cuối của ký hiệu tham chiếu và được ghi vào nửa dưới hình trái xoan hay lục giác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eierlinie /ỉ =, -n/

ỉ =, hình] trái xoan, bầu dục, ô van;

Eilinie /f =, -n/

hình] trái xoan, bầu dục, ô van.