Việt
trám lại
Anh
back filling
Zum Schluss wird der Druck von 120 bar auf 500 bar gesteigert, um alle Poren zu schließen und Lufteinschlüsse zu beseitigen.
Cuối cùng, áp suất từ 120 bar được nâng lên đến 500 bar để trám lại những lỗ hổng và loại trừ bọt khí.
Damit können starke Beschädigungen wie z. B. falsche Entwässerungsbohrungen gefüllt werden.
Với vật liệu này, các khuyết lỗi quan trọng, thí dụ các lỗ thoát nước bị khoan sai, được trám lại.
back filling /y học/
back filling /hóa học & vật liệu/