TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên biển

trên biển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trên biển

 afloat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

by sea

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trên biển

auf dem Seeweg

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Dầu thô Brent

Because it comes from the sea, output can be raised as required and extra oil tankers can be chartered to ship the stuff.

Bởi vì nó được khai thác trên biển, sản lượng có thể được tăng lên tùy theo nhu cầu và các tàu chở dầu bổ sung có thể được thuê để vận chuyển.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.

Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.

Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.

Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auf dem Seeweg /adv/VT_THUỶ/

[EN] by sea

[VI] trên biển (buôn bán trên biển)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 afloat /xây dựng/

trên biển