Việt
trên biển
Anh
afloat
by sea
Đức
auf dem Seeweg
Because it comes from the sea, output can be raised as required and extra oil tankers can be chartered to ship the stuff.
Bởi vì nó được khai thác trên biển, sản lượng có thể được tăng lên tùy theo nhu cầu và các tàu chở dầu bổ sung có thể được thuê để vận chuyển.
Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.
Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.
Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.
Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.
auf dem Seeweg /adv/VT_THUỶ/
[EN] by sea
[VI] trên biển (buôn bán trên biển)
afloat /xây dựng/