Việt
đồng phẳng
trên một mặt phẳng
Đức
komplanar
Hierzu müssen die Messeinrichtungen wie z.B. Dreh- und Schiebeuntersätze auf einer horizontalen Ebene liegen.
Để thực hiện điều này, các thiết bị đo thí dụ như bàn quay, bàn đẩy phải được nằm trên một mặt phẳng ngang.
Eine Messabweichung entsteht, wenn Ablesemarke und Skale nicht in einer Ebene liegen und nicht mit senkrechter Blickrichtung abge lesen wird.
Sai số sinh ra do đọc giá trị đo khi dấu hiệu đọc và thang đo không nằm trên một mặt phẳng hoặc với góc nhìn không thẳng góc.
So liegen z.B. bei Vierzylinder-Reihenmotoren alle Kurbelkröpfungen der Kurbelwelle in einer Ebene, bei Sechszylinder- Reihenmotoren dagegen sind die Kurbelkröpfungen um 120° zueinander versetzt.
Như thế, thí dụ ở động cơ bốn xi lanh thẳng hàng, tất cả những phân đoạn khuỷu của trục khuỷu đều nằm trên một mặt phẳng. Ngược lại, ở động cơ sáu xi lanh thẳng hàng, những phân đoạn khuỷu nằm so le với nhau 120˚.
Bei Multiaxialgelegen werden die Fasern nicht ausschließlich in einer Ebene orientiert (=> Verstärkung in mehrere Richtungen).
Ở tấm lót đa hướng, các sợi không chỉ định hướng trên một mặt phẳng (=> gia cường theo nhiều hướng).
Zusammensetzung und Zerlegung von Kräften in der Ebene
Tổng hợp và phân chia lực trên một mặt phẳng
komplanar /(Adj.) (Math.)/
đồng phẳng; trên một mặt phẳng;