TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên nhau

cái này trên cái khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trên nhau

ubereinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schmieren, um Energieverluste und Verschleiß verursachende Reibung zwischen den aufeinander gleitenden Teilen zu vermindern.

Bôi trơn nhằm giảm thiểu thất thoát năng lượng và hao mòn sinh ra do ma sát giữa những chi tiết trượt trên nhau.

Die Größe der Reibungskraft FR, die durch Rollreibung entsteht, wird bestimmt vom Werkstoff der aufeinander abrollenden Körper und der Form ihrer Berührung.

Độ lớn của lực ma sát lăn FR được xác định bởi vật liệu của hai vật thể lăn trên nhau và dạng tiếp xúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Dosen übereinander aufstellen

xếp những cái hộp chồng lèn nhau

Bretter übereinander legen

đặt những tấm ván chồng lên nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubereinander /(Adv.)/

cái này (chồng, nằm) trên cái khác; trên nhau;

xếp những cái hộp chồng lèn nhau : die Dosen übereinander aufstellen đặt những tấm ván chồng lên nhau. : Bretter übereinander legen