TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trình tạo

trình tạo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

trình tạo

 builder

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Qualitätsmanagement orientiert sich an den Wertschöpfungsprozessen eines Unternehmens.

Quản lý chất lượng dựa theo quy trình tạo giá trị gia tăng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

7. Nennen Sie die fünf Schritte beim Schäumen von EPP!

7. Hãy nêu năm bước trong quy trình tạo xốp EPP!

Nach dem Trocknen beginnt dann der normale Schäumvorgang.

Sau khi lớp sơn khô, quá trình tạo xốp bình thường bắt đầu.

Alle Verbundbildungs- und Formgebungsvorgänge sollten zu diesem Zeitpunkt abgeschlossen sein.

Vào đúng thời điểm này, mọi quá trình tạo liên kết và định hình cần được hoàn tất.

Der Einformprozess beginnt mit der Positionierung (3) der Modellhälften und des Eingusssystems.

Quy trình tạo khuôn bắt đầu với việc định vị của các nửa mẫu (3) và hệ thống rót.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 builder /toán & tin/

trình tạo