Việt
trình tạo
Anh
builder
Das Qualitätsmanagement orientiert sich an den Wertschöpfungsprozessen eines Unternehmens.
Quản lý chất lượng dựa theo quy trình tạo giá trị gia tăng.
7. Nennen Sie die fünf Schritte beim Schäumen von EPP!
7. Hãy nêu năm bước trong quy trình tạo xốp EPP!
Nach dem Trocknen beginnt dann der normale Schäumvorgang.
Sau khi lớp sơn khô, quá trình tạo xốp bình thường bắt đầu.
Alle Verbundbildungs- und Formgebungsvorgänge sollten zu diesem Zeitpunkt abgeschlossen sein.
Vào đúng thời điểm này, mọi quá trình tạo liên kết và định hình cần được hoàn tất.
Der Einformprozess beginnt mit der Positionierung (3) der Modellhälften und des Eingusssystems.
Quy trình tạo khuôn bắt đầu với việc định vị của các nửa mẫu (3) và hệ thống rót.
builder /toán & tin/