Việt
trí nhỏ
kỷ niệm
Đức
Andenken
Geringfügige Lageänderungen lösen keinen Alarm aus (z.B. Luftverlust in den Reifen).
Những thay đổi vị trí nhỏ không kích hoạt báo động (thí dụ như mất không khí trong lốp xe).
Andenken /n -s,/
1. trí nhỏ, kỷ niệm; [sự] hồi tưỏng, hồi úc, nhó lại;