Andenken /das, -s, -/
(o PL) trí nhớ;
hồi ức;
sự hồi tưởng;
sự nhớ lại (Erinnerung, Gedenken);
jmdm. etw. zum Andenken schenken : tặng ai một vật gì để làm kỷ niệm jmdm. ein liebevolles Andenken bewahren : giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp về ai.
Andenken /das, -s, -/
đồ kỷ niệm;
vật kỷ niệm;
vật lưu niệm (Souvenir);
das Schmuckstück ist ein Andenken an ihre verstorbene Mutter : món nữ trang ấy là vật kỷ niệm của người mẹ đã quá cô' của nàng.