TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trí nhớ

trí nhớ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký ức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi ức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỷ niệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoài niệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

truy niệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. trí nhớ

1. Trí nhớ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nữ thần của quả báo 3. Nghiệp báo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trời phạt 4. Người nhận quả báo.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

trí nhớ

memory

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 anamnesis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bubble memory

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 memory

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
1. trí nhớ

nemesis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trí nhớ

gedâchnis

 
Từ điển triết học Kant

Mneme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erinnerungsvermögen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erinnerung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Andenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

trí nhớ

Mémoire

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kopf verlieren. Denn in dieser Welt haben die Menschen kein Gedächtnis.

Họ làm thế bởi vì trong thế giới này người ta không có trí nhớ.

Der Börsenmakler, der mit seinem Kurzzeitgedächtnis einige hervorragende Geschäfte getätigt hat, entnimmt seinem Verzeichnis, daß er in der Bundesgasse 89 wohnt.

Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.

Ohne Gedächtnis ist jede Nacht die erste Nacht, jeder Morgen der erste Morgen, jeder Kuß und jede Berührung der erste Kuß, die erste Berührung.

Còn không có trí nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For in this world, people have no memories.

Họ làm thế bởi vì trong thế giới này người ta không có trí nhớ.

The stockbroker, whose short-term memory of the market has produced some excellent investments, reads that he now lives at no. 89 Bundesgasse.

Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. zum Andenken schenken

tặng ai một vật gì để làm kỷ niệm

jmdm. ein liebevolles Andenken bewahren

giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp về ai.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

memory

Ký ức, kỷ niệm, hoài niệm, truy niệm, trí nhớ

nemesis

1. Trí nhớ, ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ, nữ thần của quả báo [nữ thần cổ đại trong văn hóa Hy Lạp là hóa thân của sự thưởng phạt do quả báo] 3. Nghiệp báo, trời phạt 4. Người nhận quả báo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mneme /die; - (Med., Psych.)/

trí nhớ (Ge dächtnis, Erinnerung);

Erinnerungsvermögen /das (o. PL)/

trí nhớ;

Erinnerung /die; -, -en/

(o Pl ) trí nhớ; ký ức (Gedächtnis);

Andenken /das, -s, -/

(o PL) trí nhớ; hồi ức; sự hồi tưởng; sự nhớ lại (Erinnerung, Gedenken);

tặng ai một vật gì để làm kỷ niệm : jmdm. etw. zum Andenken schenken giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp về ai. : jmdm. ein liebevolles Andenken bewahren

Từ điển triết học Kant

Trí nhớ [Đức: Gedâchnis; Anh: memory]

Xem thêm: Hy vọng, Đồng nhất (tính), Tưởng tượng, Tổng hợp, Thời gian,

Trí nhớ được định nghĩa là “quan năng hình dung quá khứ một cách có ý hướng”, là quan năng, cùng với “quan năng hình dung cái gì như là tương lai”, dùng để liên kết “những ý niệm về hoàn cảnh của chủ thể trong quá khứ và tương lai với hiện tại”. Đồng thời, cả ký ức lẫn sự thấy trước đều quan trọng đối với “việc liên kết những tri giác lại với nhau theo thời gian” và nối kết “trong một kinh nghiệm liền mạch cái đã không còn với cái chưa hiện hữu, thông qua cái đang hiện diện” (sđd.ỵ Vì thế nó cần được xem là có một vai trò đầy ý nghĩa trong vấn đề tính đồng nhất, và đặc biệt hơn, trong tính chất của sự tổng hợp. Trí nhớ được ngầm nhắc đến trong hai trong số ba sự tổng hợp của “quan năng siêu nghiệm của trí tưởng tượng” được trình bày trong phần diễn dịch của quyển PPLTTT: trong “sự tổng hợp của sự lĩnh hội”, trí nhớ thấm nhuần sự nhất quán của các hiện tượng, và trong “sự tổng hợp của nhận thức”, trí nhớ được bao hàm trong tính liên tục của ý thức về những hiện tượng.

Thân Thanh dịch

Từ Điển Tâm Lý

TRÍ NHỚ

[VI] TRÍ NHỚ

[FR] Mémoire

[EN] Memory

[VI] Trong thập kỷ vừa qua, các nhà TLH đã bàn nhiều về định nghĩa trí nhớ. Trí nhớ liên quan đến một trong những điều sau đây: 1. Chức năng tâm trí giữ lại thông tin về các kích thích, sự kiện, hình ảnh, ý kiến…khi kích thích ban đầu không còn nữa. 2. “Hệ thống kho lưu giữ” giả định trong tư duy, trong não cất giữ các thông tin đó. 3. Các thông tin được giữ lại. Trong phạm vi các định nghĩa trên, trí nhớ có nhiều nghĩa. Người ta thường thêm vào từ trí nhớ một bổ ngữ để chỉ loại trí nhớ cần nhấn mạnh. Nói chung có 2 loại trí nhớ căn cứ vào thời hạn. 1. Trí nhớ ngắn hạn (F: mémoire à court terme; A: short term memory – STM) còn có những tên gọi khác như: - trí nhớ tức thì (mémorie immédiate) - trí nhớ nguyên phát (primary memory – PM) - trí nhớ cảm giác (sensory memory – SSM) - trí nhớ hình tượng (mémore iconique) thị giác hoặc thính giác. - trí nhớ tưng hồi (mémoire épisodique) 2. Trí nhớ dài hạn (long term memory- LTM) còn gọi là: - Trí nhớ thứ phát (mémoire secondaire) - trí nhớ thường trực (permanent memory) - trí nhớ ngữ nghĩa (semantic memory) - trí nhớ liên tưởng (associative memory) - trí nhớ qui chiếu (reference memory). Ngoài ra, còn có các loại trí nhớ khác như: - trí nhớ sinh học (trí nhớ chủng tộc, trí nhớ di truyền) - trí nhớ tập thể, vô thức tập thể - trí nhớ tái thống hợp (reintegrate memory) - trí nhớ tái tạo (reconstructive memory) - trí nhớ tái hiện (reproductive memory)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anamnesis, bubble memory, memory

trí nhớ

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

memory

trí nhớ