TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồi ức

hồi ức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài tường thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi ký

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trí nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỷ niệm lễ hoài niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ tưởng niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn dư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nhìn lại dĩ vãng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi cố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hồi ức

retrospective

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hồi ức

Erinnerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Reminiszenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bekenntnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Angedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erlebnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Andenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kommemoration

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Welt ohne Gedächtnis ist eine Welt der Gegenwart.

Một thế giới không hồi ức là thế giới của hiện tại.

Diese Menschen haben gelernt, in einer Welt ohne Gedächtnis zu leben.

Họ đã học được cách sống trong một thế giới không hồi ức.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A world without memory is a world of the present.

Một thế giới không hồi ức là thế giới của hiện tại.

Such people have learned how to live in a world without memory.

Họ đã học được cách sống trong một thế giới không hồi ức.

For it is only habit and memory that dulls the physical passion.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seligen Angedenkens

veraltend): quá cố, đã qua đời (verstorben).

jmdm. etw. zum Andenken schenken

tặng ai một vật gì để làm kỷ niệm

jmdm. ein liebevolles Andenken bewahren

giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp về ai.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

retrospective

Nhìn lại dĩ vãng, hồi cố, hồi ức

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erinnerung /f =, -en/

sự] hồi tưỏng, hồi ức, nhó lại; kỷ niệm, sự tưỏng nhó; zur - (G, an A) để làm kỷ niệm về...; in Erinnerung kommen nhó lại, hôi tưỏng.

Reminiszenz /í =, -en/

1. [sự] nhó lại, hồi tưỏng, hồi ức; 2. tàn tích, tàn dư.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bekenntnis /das; -ses, -se/

(Pl ) hồi ức (Erinnerungen, Lebensbeichte);

Angedenken /das; -s/

(geh ) hồi ức; hồi tưởng (Erinnerung, Gedenken);

veraltend): quá cố, đã qua đời (verstorben). : seligen Angedenkens

Reminiszenz /[reminis'tsents], die; -, -en (bildungsspr.)/

sự nhớ lại; hồi tưởng; hồi ức [an + Akk : về ];

Erlebnis /be. richt, der/

bài tường thuật; phóng sự; hồi ký; hồi ức;

Andenken /das, -s, -/

(o PL) trí nhớ; hồi ức; sự hồi tưởng; sự nhớ lại (Erinnerung, Gedenken);

tặng ai một vật gì để làm kỷ niệm : jmdm. etw. zum Andenken schenken giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp về ai. : jmdm. ein liebevolles Andenken bewahren

Kommemoration /die; -, -en/

(bildungsspr veraltet) sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại; kỷ niệm (Erwähnung, Gedächtnis, Andenken) (kath Kirche) lễ hoài niệm; lễ tưởng niệm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hồi ức

Erinnerung f