Việt
nhắc đén
nói đến
nhận xét
hồi tưỏng
hồi úc
nhó lại
hoài niệm các vị thánh.
sự hồi tưởng
hồi ức
sự nhớ lại
kỷ niệm lễ hoài niệm
lễ tưởng niệm
Đức
Kommemoration
Kommemoration /die; -, -en/
(bildungsspr veraltet) sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại; kỷ niệm (Erwähnung, Gedächtnis, Andenken) (kath Kirche) lễ hoài niệm; lễ tưởng niệm;
Kommemoration /f =, -en/
1. [sự, lời, diều] nhắc đén, nói đến, nhận xét; 2. [sự] hồi tưỏng, hồi úc, nhó lại; kỉ niệm; 3. (nhà thỏ) [lễ] hoài niệm các vị thánh.