TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trước thời điểm dự định

sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước thời điểm dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trước thời điểm dự định

fruh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine frühe Sorte Äpfel

một loại táo chín sớm

wir nehmen einen früheren Zug

chúng ta sẽ đi chuyển tàu sớm hơn

er kam früher als erwartet

anh ta đến sớm hơn dự định', früher oder später wird er sich doch nach einer neuen Wohnung umsehen müssen: sớm muộn gì anh ta cũng phải tìm một căn hộ mới. früh (Adv.): sáng sớm, vào lúc ban mai, vào buổi sáng (morgens, am Morgen)

er arbeitet von früh bis spät

ông ấy làm việc từ sáng đến tối mịt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fruh /[fry:] (Adj.; -er, -[ejste) 1. sớm, ban đầu, lúc đầu; am frühen Morgen/

sớm; trước thời điểm dự định (frühzeitig, vorzeitig);

một loại táo chín sớm : eine frühe Sorte Äpfel chúng ta sẽ đi chuyển tàu sớm hơn : wir nehmen einen früheren Zug anh ta đến sớm hơn dự định' , früher oder später wird er sich doch nach einer neuen Wohnung umsehen müssen: sớm muộn gì anh ta cũng phải tìm một căn hộ mới. früh (Adv.): sáng sớm, vào lúc ban mai, vào buổi sáng (morgens, am Morgen) : er kam früher als erwartet ông ấy làm việc từ sáng đến tối mịt. : er arbeitet von früh bis spät