fruh /[fry:] (Adj.; -er, -[ejste) 1. sớm, ban đầu, lúc đầu; am frühen Morgen/
vào lúc sáng sớm;
fruh /[fry:] (Adj.; -er, -[ejste) 1. sớm, ban đầu, lúc đầu; am frühen Morgen/
sớm;
trước thời điểm dự định (frühzeitig, vorzeitig);
eine frühe Sorte Äpfel : một loại táo chín sớm wir nehmen einen früheren Zug : chúng ta sẽ đi chuyển tàu sớm hơn er kam früher als erwartet : anh ta đến sớm hơn dự định' , früher oder später wird er sich doch nach einer neuen Wohnung umsehen müssen: sớm muộn gì anh ta cũng phải tìm một căn hộ mới. früh (Adv.): sáng sớm, vào lúc ban mai, vào buổi sáng (morgens, am Morgen) er arbeitet von früh bis spät : ông ấy làm việc từ sáng đến tối mịt.
früh /Jn.va.li.de (Adj.)/
sớm mất sức lao động;
sớm nghỉ việc (do tai nạn, bệnh tật );
Früh /.mit.tel.al.ter, das/
thời tiền Trung cổ;
Früh /ren.te, die/
khoảng tiền trợ cấp cho việc về hưu sớm;
Früh /rent.ner, der/
người về hưu sớm;
früh /ver.stor.ben (Adj.)/
chết sớm;
sớm qua đời;