Việt
trường quay
Anh
rotating field
rotary field
Đức
Drehfeld
Dieses Magnetfeld bewirkt zusammen mit dem Drehfeld des Stators ein Drehmoment, das den Läufer in die Drehrichtung des Drehfelds dreht.
Từ trường này cùng với từ trường quay của stator tạo ra một momen quay làm quay rotor theo hướng từ trường quay.
Die Drehzahl des Drehfeldes und des Läufers sind gleich.
Tốc độ quay của từ trường quay và rotor bằng nhau.
Die Drehzahldifferenz zwischen Drehfeld und Läufer wird als Schlupf bezeichnet.
Sự khác biệt về tốc độ quay giữa từ trường quay và rotor được gọi là độ trượt.
Jede Phase ist je nach Stellung des Magnetfeldes einmal Hin- und Rückleitung des Stromes.
Tùy vào vị trí của từ trường quay, mỗi pha sẽ lần lượt dẫn điện đến và đi.
Dadurch entsteht ein Drehmoment und der Läufer dreht sich und folgt dem Drehfeld (Seite vorher, Bild 2).
Qua đó hình thành một momen xoắn, rotor tự quay và chạy theo từ trường quay (trang trước, Hình 2).
Drehfeld /nt/ĐIỆN/
[EN] rotating field
[VI] trường quay
Drehfeld /nt/KT_ĐIỆN, PTN/
[EN] rotary field
Drehfeld /nt/V_THÔNG/
rotating field /điện lạnh/
trường (véctơ) quay
rotating field /điện/