Việt
trường xa
Anh
distant field
far field
Đức
Fernfeld
Thermoplastische Kunststoffemit niedriger Dämpfung und damit hohem E-Modul (z. B.PC, PA, POM, PMMA) lassen sich dagegen auch im Fernfeld schweißen.
Ngược lại, các nhựa nhiệt dẻo có tính hấpthụ dao động thấp, và như thế có E- môđun cao (thí dụPC, PA, POM, PMMA) thì có thể hàn trường xa.
Beim Ultraschallschweißen (Bild 1) unterscheidet man zwischen dem Nahfeldschweißen bei geringer Entfernung der Fügestelle von der Sonotrodenspitze und dem Fernfeldschweißen.
Trong phương pháp hàn siêu âm (Hình 1), người ta phân biệt giữa hàn trường gần, khi khoảng cách từ vị trí hàn đến mũi nhọn dụng cụ hàn sonotrode nhỏ (< 6mm) và hàn trường xa (khoảng cách > 6mm).
Trường xa
Vùng của chùm tia khi các mặt phản xạ bằng nhau thì có sự giảm biên độ khi khoảng cách tăng.
Fernfeld /nt/V_THÔNG/
[EN] distant field
[VI] trường (từ) xa
distant field /điện tử & viễn thông/
trường (từ) xa
distant field, far field