TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trường hợp thông thường

trường hợp thông thường

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường hợp bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trường hợp thông thường

rule

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

 ordinary case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trường hợp thông thường

Regelfall

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Normalfall werden als Materialform Walzfellstreifen verwendet.

Trong trường hợp thông thường, nguyên liệu được sử dụng dưới dạng tấm được cán từ ru lô.

Bei Elastomeren und Duromeren liegt die Werkzeugwandtemperatur im Normalfall zwischen 130 °C und 200 °C.

Đối với nhựa đàn hồi và nhựa nhiệt rắn, nhiệt độ thành khuôn trong trường hợp thông thường nằm giữa 130 °C và 200 °C.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Regelfall /der (o. Pl.)/

trường hợp thông thường; trường hợp bình thường;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ordinary case /toán & tin/

trường hợp thông thường

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Regelfall

[VI] trường hợp thông thường

[EN] rule