Việt
từ trường
trường từ
Anh
magnetic field
Đức
Magnetfeld
Magnetventile sind elektropneumatische Wandler, d. h. fließt durch die Magnetspule Strom, dann wird ein elektromagnetisches Feld aufgebaut, welches den mit dem Ventilstößel verbundenen Spulenanker bewegt und somit den Luftdurchfluss steuert (Bild 3).
Van từ là những bộ chuyển đổi bằng điện- khí nén, nghĩa là dòng điện chạy vào cuộn dây sẽ tạo ra từ trường, từ trường này làm dịch chuyển phần ứng (stator) của cuộn dây nối với chốt đẩy van (ti đẩy xú páp) và nhờ thế cũng điều khiển lưu lượng khí (Hình 3).
Bringt man einen drehend gelagerten Magnet (Rotor) im Zentrum des Magnetfelds an, versetzt das Drehfeld den Magnet in eine Drehbewegung.
Khi đặt một nam châm với ổ đỡ quay được (rotor) vào giữa từ trường, từ trường quay sẽ làm quay nam châm.
Wird an die Spule eine Spannung gelegt, so bewirkt der fließende Strom in der Spule ein Magnetfeld (Spulenfeld), das senkrecht zu den Windungsflächen verläuft (Bild 2).
Nếu đặt một điện áp vào hai đầu cuộn dây, dòng điện chạy qua khung dây sẽ tạo ra một từ trường (từ trường khung dây) thẳng góc với mặt phẳng của cuộn dây (Hình 2).
Magnetfeld /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, TV, V_THÔNG/
[EN] magnetic field
[VI] từ trường, trường từ