TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trạm đo

trạm đo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Trạm máy

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

trạm đo

 gaging station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

instrument station

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Pháp

trạm đo

Station

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Staubmessungen in den Messstationen beziehen sich auf die Feinstaubbestandteile PM10 als Messgrö- ße.

Việc đo độ lớn của bụi ở các trạm đo lường lấy thành phần bụi PM10 làm đại lượng đo.

Nur etwa 50 % der deutschen Messstellen für Nitrat im Grundwasser zeigen Nitratkonzentrationen von bis zu 10 mg/L, was als unbelastet gilt.

Chỉ khoảng 50% các trạm đo lường ở Đức cho thấy nồng độ nitrate không quá 10 mg/L, được xem là không gây ô nhiễm.

Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).

Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).

Die Informationsschwelle für die Öffentlichkeit liegt bei 180 μg/m3, die Alarmschwelle, bei der unverzüglich Maßnahmen ergriffen werden müssen, liegt bei 240 μg/m3, jeweils als Einstundenmittelwerte in Luftmessstationen ermittelt.

Trị số ngưỡng phải thông báo cho công chúng là 180 μg/m3, trị số ngưỡng báo động mà lập tức phải áp dụng những biện pháp thích hợp là 240 μg/m3, mỗi trị số đều là trị số bình quân của lượng phát thải trong một giờ được tính toán trong những trạm đo lường không khí.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Trạm máy,trạm đo

[EN] instrument station

[VI] Trạm máy; trạm đo

[FR] Station

[VI] Điểm đặt máy để đo tại ngoại nghiệp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gaging station, station

trạm đo

station

trạm đo (khảo sát)

 station /xây dựng/

trạm đo (khảo sát)