Việt
trạm đo
Trạm máy
Anh
gaging station
station
instrument station
Pháp
Station
Staubmessungen in den Messstationen beziehen sich auf die Feinstaubbestandteile PM10 als Messgrö- ße.
Việc đo độ lớn của bụi ở các trạm đo lường lấy thành phần bụi PM10 làm đại lượng đo.
Nur etwa 50 % der deutschen Messstellen für Nitrat im Grundwasser zeigen Nitratkonzentrationen von bis zu 10 mg/L, was als unbelastet gilt.
Chỉ khoảng 50% các trạm đo lường ở Đức cho thấy nồng độ nitrate không quá 10 mg/L, được xem là không gây ô nhiễm.
Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).
Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).
Die Informationsschwelle für die Öffentlichkeit liegt bei 180 μg/m3, die Alarmschwelle, bei der unverzüglich Maßnahmen ergriffen werden müssen, liegt bei 240 μg/m3, jeweils als Einstundenmittelwerte in Luftmessstationen ermittelt.
Trị số ngưỡng phải thông báo cho công chúng là 180 μg/m3, trị số ngưỡng báo động mà lập tức phải áp dụng những biện pháp thích hợp là 240 μg/m3, mỗi trị số đều là trị số bình quân của lượng phát thải trong một giờ được tính toán trong những trạm đo lường không khí.
Trạm máy,trạm đo
[EN] instrument station
[VI] Trạm máy; trạm đo
[FR] Station
[VI] Điểm đặt máy để đo tại ngoại nghiệp.
gaging station, station
trạm đo (khảo sát)
station /xây dựng/