TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trạm phân phối

trạm phân phối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạm phân phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm phân phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm cấp phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trạm phân phối

 channeling island

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 switchgear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trạm phân phối

Ausgabestelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Temperaturregler (K2.14) mit Tiefalarm in einem zentralen Leitstand, Hochalarmschaltung, verknüpft mit einer PCE-Leitfunktion (K2.16) und Hoch-Hoch-Alarm mit sicherheitsrelevanter Hoch-Hoch-Schaltung, verknüpft mit einer sicherheitsrelevanten PCE-Leitfunktion (K2.11), Sicherheitsintegritäts-Level 1 (SIL 1), auf Stellarmatur (K2.12) und Stellarmatur mit sicherheitsrelevanter Auf/Zu-Funktion und Auf/Zu-Anzeige(K2.13) wirkend.

Cơ cấu của thiết bị điều chỉnh nhiệt độ (K2.14) với báo động khi nhiệt độ xuống thấp ở trạm phân phối điều khiển trung tâm, bộ chuyển mạch báo động khi nhiệt độ lên cao, kết nối logic với chức năng điều khiển PCE (K2.16) và báo động cao-cao với mạch điện cao-cao quan trọng đối với an toàn, và kết nối logic với chức năng điều khiển PCE (K2.11) quan trọng đối với an toàn, với mức an toàn SIL ở mức 1 (SIL 1), tác động lên phụ tùng điều chỉnh (K2.12) và phụ tùng điều chỉnh quan trọng cho an toàn với chức năng mở/đóng và hiển thị mở/đóng (K2.13).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er ist eine Verteilerstation in einem Netzwerk mit Sternstruktur.

Là trạm phân phối trung tâm trong mạng sử dụng cấu trúc hình sao.

Er ist eine Verteilerstation in einem Netzwerk mit Sternstruktur, die die Daten nur an die Netzwerkstränge verteilt, in denen sich die angesprochenen Computer befinden.

Thiết bị chuyển mạch (Switch). Là một trạm phân phối trong mạng sử dụng cấu trúc hình sao, và chỉ phân phối dữ liệu đến những mạch của mạng, nơi có các máy tính được phép nhận dữ liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausgabestelle /die/

trạm phân phát; trạm phân phối; điểm phân phối; điểm cấp phát;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 channeling island, switchgear /xây dựng;điện;điện/

trạm phân phối