Việt
trạng thái bột
Anh
pulverulent
Kunststoffe werden in der Regel nicht gegossen (Ausnahme: PMMA), sie werden meist (im teigigen Zustand) im Spritzgussverfahren verarbeitet.
Thông thường, chất nhựa không đúc được (ngoại trừ PMMA). Phần lớn các chất này (ở trạng thái bột nhão) được gia công bằng phương pháp đúc phun.
v Pulverförmigen oder körnigen Zustand, z.B. durch Pressen und Erwärmen beim Sintern
Trạng thái bột hay hạt, thí dụ: ép và nung nóng trong thiêu kết,
v … aus dem festen oder pulvrigen Zustand, z.B. thermisches Spritzen.
Từ trạng thái rắn hay trạng thái bột, thí dụ: thổi nhiệt (phun nhiệt)
pulverulent /hóa học & vật liệu/