Việt
trạng thái ban đầu
trạng thái khởi tạo
trạng thái nguyên thủy
Anh
initial state
Đức
Anfangsstatus
Urzustand
Danach gehen sie meist durch Federkraft in ihre Ruhestellung zurück.
Khi nhả nút nhấn, tiếp điểm tự trở về trạng thái ban đầu nhờ lò xo.
Die Darstellung der Leitungsanschlüsse erfolgt an das Quadrat, das der Ruhestellung entspricht.
Các đường ống nối sẽ được đặt vào ô vuông tương ứng với trạng thái ban đầu.
Ist Schritt 19 aktiv, wird Teil-GRAFCET 13 initialisiert (durch seine(n) als Initialisierungsschritt(e) gekennzeichneten Schritt(e)).
Khi bước 19 hoạt động thì phần GRACET 13 trở về trạng thái ban đầu (qua những bước được ký hiệu như là những bước khởi động – trở lại trạng thái ban đầu).
Der Anfangszustand ist wieder erreicht (4).
Trạng thái ban đầu được tái lập (4).
Der vor hergehende Schritt wird dann zurückgesetzt (inaktiv).
Bước hoạt động trước đó đã được thiết lập lại (reset - trở lại trạng thái ban đầu, không hiệu lực).
Urzustand /der; -[e]s, Urzustände/
trạng thái ban đầu; trạng thái nguyên thủy;
Anfangsstatus /m/M_TÍNH/
[EN] initial state
[VI] trạng thái ban đầu, trạng thái khởi tạo