TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trạng thái hoạt động

trạng thái hoạt động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

trạng thái hoạt động

active state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 active

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 active state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating status

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Chromatiden entspiralisieren sich und gehen damit wieder in den aktiven Chromatinzustand über.

Nhiễm sắc tử bắt đầu tháo ra và trở lại trạng thái hoạt động thông thường.

Chromatin ist der Arbeitszustand, Chromosomen sind der passive Transportzustand der Erbsubstanz.

Nhiễm sắc chất là trạng thái hoạt động, nhiễm sắc thể là trạng thái vận chuyển thụ động của vật chất di truyền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es können zwei Betriebszustände unterschieden werden:

Người ta có thể phân biệt hai trạng thái hoạt động:

Eine in allen Betriebszuständen ausreichende Beheizung des Fahrzeuginnenraums ist nicht gewährleistet.

Do vậy, khoang cabin không đảm bảo được sưởi ấm đầy đủ trong tất cả trạng thái hoạt động.

Die große Energie wird erst am Antriebsglied zugeführt, wo sie zum Eingreifen in die Steuerstrecke benötigt wird.

Năng lượng lớn chỉ cần để cung cấp cho cơ cấu dẫn động, nhằm tác động làm thay đổi trạng thái hoạt động của đối tượng điều khiển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

active state

trạng thái hoạt động

 active, active state, operating status

trạng thái hoạt động