TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trạng thái nóng chảy

trạng thái nóng chảy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trạng thái nóng chảy

molten state

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

trạng thái nóng chảy

Flusssein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Metalle lassen sich im geschmolzenem Zustand ineinander lösen.

Nhiều kim loại ở trạng thái nóng chảy có thể hòa tan vào nhau.

Da sich die Masse beim Einspritzen im erwärmten Zustand befindet, ist die Dichte geringer als bei Raumtemperatur.

Do khối vật liệu ở trạng thái nóng chảy trong khi phun nên khối lượng riêng của nó nhỏ hơn ở nhiệt độ bình thường.

Die Spitze nimmt über die Düse genügend Wärme auf (geheizte Vorkammer), um die Masse im Inneren viskos zu halten.

Đầu mũi hấp thu nhiệt từ vòi phun (khoang ngoài được gia nhiệt) để giữ khối nhựa bên trong luôn ở trạng thái nóng chảy.

Es bilden sich durch die Inhomogenität der Schmelze verschiedenfarbige Bereiche, die mehr oder weniger ausgeprägt sein können.

Hiệu ứng này được tạo ra thông qua sự không đồng nhất của nguyên liệu ở trạng thái nóng chảy với nhiều vùng màu sắc khác nhau, có thể nổi trội ít hay nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flusssein /đang phát triển, đang tiến hành, chưa giải quyết xong; in Fluss kommen/ge- raten/

(o PI ) (Technik) trạng thái lỏng; trạng thái nóng chảy;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

molten state

trạng thái nóng chảy